Tính từ sau cụm danh từ: attending, native
Hỏi đáp tiếng AnhThể loại câu hỏi: Ngữ phápTính từ sau cụm danh từ: attending, native
Tấn Phát đã hỏi 7 năm trước

Chào thầy Duy, xin thầy giúp em trong các câu sau với ạ: (trích trong tài liệu Economy TOEIC 1 – Test 08 trên website của Thầy)

1. Scientists attending a regional conference this week agree climate change in the woods is real.

2. Companies expanding into other regions prefer hiring workers native to the targeted region.

Theo em hiểu thì 2 từ in đậm là tính từ trong câu nhưng lại đứng sau danh từ.

Nhờ thầy giải thích giúp em về trường hợp tính từ đứng sau danh từ này ạ. Xin cảm ơn Thầy!

1 Câu trả lời
thầy Duy TOEIC đã trả lời 7 năm trước

Câu 1 thì attending là mệnh đề quan hệ rút gọn nhé em, không phải là một tính từ.

○ Scientists attending a regional conference this week agree climate change in the woods is real.
Scientists who attended a regional conference this week agree climate change in the woods is real.
= Những nhà khoa học mà đã tham dự hội nghị tuần này đồng ý thay đổi khí hậu ở các khu rừng là sự thật.

Còn câu 2 thì em tham khảo ở link bên dưới nhé. Thầy đã có giải thích rồi.

https://www.toeicmoingay.com/hoi-dap/rut-gon-menh-de-quan-he-voi-tinh-tu-thuong/

  • Liên kết

  • Thông tin liên lạc

    Email: toeicmoingay@gmail.com