Cách làm câu từ loại TOEIC
Giải đề TOEIC ETS 2020
-
Test 1 – 101, 102: our hay ours?
-
Test 1 – 103: ask hay request?
-
Test 1 – 104: giới thiệu câu tạp nham
-
Test 1 – 105: động từ name nghĩa là gì?
-
Test 1 – 106: những chữ thế nào có thể làm danh từ?
-
Test 1 – 107: in case nghĩa là gì? unless dùng thế nào?
-
Test 1 – 108-110: trước danh từ chính luôn là tính từ
-
Test 1 – 111: eligible dùng với giới từ nào?
-
Test 1 – 112: sau động từ chọn gì?
-
Test 1 – 113: once hay then?
-
Test 1 – 114a: cách làm câu ngữ pháp khó mà không biết nghĩa
-
Test 1 – 114b: cách phân biệt tính từ chủ động / bị động
-
Test 1 – 115: Annually dùng với thì nào? Whenever nằm vị trí nào?
-
Test 1 – 116, 117: có được nói ‘permission of tasks’ không?
-
Test 1 – 118: mẹo: chủ động thường có cụm danh từ phía sau
-
Test 1 – 119: despite hay except?
-
Test 1 – 120: câu từ loại – vị trí chọn trạng từ
-
Test 1 – 121, 122: giới thiệu câu dạng động từ
-
Test 1 – 123: widely, relatively dùng như thế nào?
-
Test 1 – 124: cách dùng của reasonable, appropriate, significant
-
Test 1 – 125: sau giới từ có được chọn ngay V-ing không?
-
Test 1 – 126: sau giới từ là gì? while dùng như thế nào?
-
Test 1 – 127: higher standards hay higher risks?
-
Test 1 – 128: sau more có chọn ngay tính từ?
-
Test 1 – 129: in addition hay according to?
-
Test 1 – 130: thấy ‘last week’ có được chọn ngay thì quá khứ?
-
Test 1 – 131: cách canh giờ Part 6 & nghĩa của property
-
Test 1 – 132: chọn dạng động từ nào cho require?
-
Test 1 – 133: cách dùng của instead, again, early
-
Test 1 – 134: cách làm dạng bài điền câu
-
Test 1 – 135: effective ngoài nghĩa là “hiệu quả” còn nghĩa là gì?
-
Test 1 – 136: cách làm dạng câu “dấu phẩy”
-
Test 1 – 138: xét số ít / số nhiều – support
-
Test 1 – 137: dạng điền câu – efforts, competitors
-
Test 1 – 139: cách loại đáp án rồi lụi / industry, revisions
-
Test 1 – 140, 142: advertise hay consider / chọn tính từ hay danh từ
-
Test 1 – 141: cách áp dụng ‘the’ trong dạng bài điền câu
-
Test 1 – 144: cách loại đáp án rồi lụi / generations
-
Test 1 – 145: hai trường hợp của V-ed
-
Test 1 – 146: áp dụng ‘the’ trong Part 6 – the money
-
Test 1 – 143: dạng bài điền câu – donation
-
Test 1 – 147: cách làm dạng câu hỏi mục đích trong Part 7
-
Test 1 – 148: rate có phải nghĩa là “tỉ lệ”?
-
Test 1 – 149-150 A: cách xác định câu khó, câu dễ trong Part 7
-
Test 1 – 149-150 B: cách sắp xếp thời gian trong Part 7
-
Test 1 – 151-152 A: cách làm dạng câu ‘What does Mr A mean when…?
-
Test 1 – 151-152 B: dựa vào câu dễ để làm câu khó
-
Test 1 – 153-154 A: cách xác định câu dễ để làm trước
-
Test 1 – 153-154 B: cách để dễ nhớ khi làm bài đọc hiểu
-
Test 1 – 155-157 A: xác định câu dễ để làm trước
-
Test 1 – 155-157 B: cách kiếm đáp án nhanh nhất
-
Test 1 – 155-157 C: vì sao câu khó phải để làm sau
-
Test 1 – 158-160 A: cách làm dạng câu hỏi người nhận thư là ai
-
Test 1 – 158-160 B: thấy chữ ‘phone’ thì ta kiếm cái gì trong bài?
-
Test 1 – 158-160 C: cách làm dạng điền câu trong Part 7?
-
Test 1 – 161-163 A: gặp bài “article” nên để làm sau cùng
-
Test 1 – 161-163 B: cách làm một câu dễ và cụ thể
-
Test 1 – 161-163 C: dựa vào câu hỏi mục đích để làm những câu khác
-
Test 1 – 164-167 A: cách làm dạng câu hỏi người nhận thư là ai
-
Test 1 – 164-167 B: cách mò ra đáp án khi có nhiều chữ không biết nghĩa
-
Test 1 – 164-167 C: nhớ canh giờ khi làm câu khó cuối cùng
-
Test 1 – 168-171 A: cách làm dạng câu hỏi bài đọc chủ yếu nói về gì
-
Test 1 – 168-171 B: cách áp dụng chữ ‘this’ khi đọc hiểu
-
Test 1 – 168-171 C: dạng điền câu trong Part 7
-
Test 1 – 168-171 D: kiếm chữ ‘Web site’ trong Part 7
-
Test 1 – 172-175 A: chú ý khi gặp chữ ‘likely’ trong Part 7
-
Test 1 – 172-175 B: cách kiếm chữ đồng nghĩa chỉ ngày tháng
-
Test 1 – 172-175 C: dạng câu “What does Mr. A mean when he writes…”
-
Test 1 – 172-175 D: cách dựa vào câu khác để làm mà không cần đọc thêm
-
Test 1 – 176-180 A: dạng câu mục đích
-
Test 1 – 176-180 B: dựa vào thông tin đọc ở câu trước để loại bớt đáp án
-
Test 1 – 176-180 C: những câu cụ thể, dễ làm
-
Test 1 – 176-180 D: cách làm dạng câu NOT
-
Test 1 – 181-185 A: cách làm dạng câu hỏi từ gần nghĩa
-
Test 1 – 181-185 B: dạng câu mục đích
-
Test 1 – 181-185 C: cách làm khi phải kiếm từng đáp án trong bài Part 7
-
Test 1 – 181-185 D: kiếm đáp án viết hoa trước
-
Test 1 – 181-185 E: dạng câu phải đọc hai bài
-
Test 1 – 186-190 A: dạng câu dò thông tin trong bảng
-
Test 1 – 186-190 B: cách làm dạng câu kết hợp giữa hai bài
-
Test 1 – 186-190 C: phải đọc kỹ khi thấy đáp án giống trong bài
-
Test 1 – 186-190 D: cách lập luận để suy ra đáp án
-
Test 1 – 186-190 E: cách chọn đáp án mà không cần đọc
-
Test 1 – 191-195 A: một câu dễ, cụ thể
-
Test 1 – 191-195 B: câu kết nối thông tin giữa hai bài
-
Test 1 – 191-195 C: một câu dễ và cụ thể
-
Test 1 – 191-195 D: dạng câu kết nối thông tin và dò bảng biểu
-
Test 1 – 191-195 E: câu dễ và cụ thể
-
Test 1 – 196-200 A: dạng câu kết nối thông tin giữa hai bài
-
Test 1 – 196-200 B: cách kiếm thông tin ở bài khác
-
Test 1 – 196-200 C: dạng câu mục đích
-
Test 1 – 196-200 D: cách xác định vị trí của đáp án trong câu khó
Economy 1 – Test 1 & 2
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 101-104
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 105-108
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 109-112
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 113-116
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 117-120
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 121-124
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 125-128
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 129-132
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, Câu 133
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, Câu 134
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 135-136
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 137-138
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 139-140
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 141-143
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 144-146
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 147-149
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 150-152
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, 101-104
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 105
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 106
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 107
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 108
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 109
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 110
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 111
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 112
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 113
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 114
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 115
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 116
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 117
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 118
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 119
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 120
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 121
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 122
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 123
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 124
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 125
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 126
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 127
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 128
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 129
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 130
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 131
-
Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 132
Video khác
-
10 hình Phần 1 đề thi TOEIC thật ngày 13/3/2016
-
Bình luận Phần 1 đề thi TOEIC thật ngày 10/4/2016
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 101
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 102
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 103
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 104
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 105
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 106
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 107
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 108
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 109
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 110
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 111
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 112
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 113
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 114
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 115
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 116
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 117
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 118
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 119
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 120
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 123
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 121
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 122
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 124
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 125
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 126
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 127
-
Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 128
-
TOEIC P5 – 4: Tính từ V-ed vs. tính từ V-ing
-
TOEIC P5 – 5: Giữa TO BE và by: V-ed/V-iii
-
TOEIC P5 – 6: Động từ thường vs. Dạng rút gọn mệnh đề quan hệ
-
TOEIC P5 – 7: Giữa tính từ sở hữu và giới từ là danh từ
-
TOEIC P5 – 8: Khi nào chọn liên từ?
-
TOEIC P5 – 9: of my own vs. by myself
-
TOEIC P5 – 10: giữa to và Verb: là Adverb
-
TOEIC P5 – 11: Giữa ‘the’ và ‘possible’ là so sánh nhất
-
TOEIC P5 – 12: help do sth | help sth
-
TOEIC P5 – 13: sau giới từ là gì?
-
TOEIC P5 – 14: trường hợp chọn mệnh đề quan hệ rút gọn – bị động
-
TOEIC P5 – 15: hai tính từ ngăn cách bởi and, đứng trước danh từ
-
TOEIC P5 – 16: trước danh từ chính là gì?
-
TOEIC P5 – 17: liên từ vs. giới từ
-
Giải bài tập TOEIC #1: coin vs. change (mức độ: khó)
-
Giải bài tập TOEIC #2: cách dùng Since (mức độ: trung bình)
-
Giải bài tập TOEIC #3: cách dùng whether vs. either (mức độ: khó)
-
Giải bài tập TOEIC #4: đuôi -ive cũng có thể là danh từ (mức độ: dễ)
-
Giải bài tập TOEIC #5: take safety precautions (mức độ: khó)
-
Ngữ pháp TOEIC cơ bản – Bài 1: Động từ
-
Ngữ pháp TOEIC cơ bản – Bài 2a: Trợ động từ – Động từ khiếm khuyết
-
Ngữ pháp TOEIC cơ bản – Bài 2b: Trợ động từ – Have, Has
-
Ngữ pháp TOEIC cơ bản – Bài 2c: Trợ động từ – Be
-
Bài giảng ngữ pháp TOEIC – Bài 3: Thể bị động
-
Bài giảng ngữ pháp TOEIC – Bài 4a: Danh từ: Chủ ngữ và tân ngữ
-
Giải bài tập Economy 1 phần 5 Test 7