fundamentally flawed
Một người ẩn danh đã hỏi 8 năm trước

We have abandoned plans to install a revolving security door because our engineers determined that it is ——– flawed.
A. temporarily
B. casually
C. fundamentally (đáp án)
D. rapidly

Dạ Thầy ơi! “flawed = adj. không hoàn thiện”

Tại sao không thể là “it is temporarily flawed = nó tạm thời chưa hoàn thiên” mà là “It is fundamentally flawed = về mặt cơ bản nó chưa hoàn thiện”

1 Câu trả lời
thầy Duy TOEIC đã trả lời 8 năm trước

flawed chính xác nghĩa là “bị lỗi” nhé em. Xem từ điển tại đây.

Không thể nói temporarily flawed ở đây là do nghĩa phía trước:

We have abandoned plans…
= Chúng ta đã bỏ những kế hoạch…

Đã phải bỏ luôn những kế hoạch, không làm nữa thì không thể là vì nó “bị lỗi tạm thời” được.

Vậy phải chọn fundametally flawed, nghĩa là “lỗi về cơ bản” (lỗi từ gốc, lỗi nặng).

  • Liên kết

  • Thông tin liên lạc

    Email: toeicmoingay@gmail.com