Chọn câu tương đương: suspected
Hỏi đáp tiếng AnhThể loại câu hỏi: Bài tập tiếng AnhChọn câu tương đương: suspected
Một người ẩn danh đã hỏi 6 năm trước

He was suspected to have stolen credit cards. The police have investigated him for days.
(A) He has been investigated for days, suspected to have stolen credit cards.
(B) Suspecting to have stolen credit cards, he has been investigated for days.
(C) Having suspected to have stolen credit cards, he has been investigated for days.
(D) Suspected to have stolen the credit cards, he has been investigated for days.

Em thấy đáp án là (D) nhưng em vẫn không hiểu lắm. Ngữ pháp này là dạng gì ạ? Tại sao lại không chọn đáp án khác được ạ?

1 Câu trả lời
thầy Duy TOEIC đã trả lời 6 năm trước

Đoạn Suspected to have stolen the credit cards gọi là “cụm phân từ quá khứ” nhé em. 

Em có thể tìm hiểu về nó trên mạng và xem tại đây:
https://www.toeicmoingay.com/hoi-dap/fluctuate

Không chọn đáp án (A) vì cụm phân từ dùng chỉ nguyên nhân thì thường nằm phía trước, không nằm sau.
Không chọn (B) và (C) vì suspect ở đây phải ở thể bị động, không ở chủ động.

Thaor đã trả lời 6 năm trước

tại sao (B) và (C) lại ở thể chủ động ạ??

thầy Duy đã trả lời 6 năm trước

Suspecting và having suspected là chủ động đó em.

  • Liên kết

  • Thông tin liên lạc

    Email: toeicmoingay@gmail.com